50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ MÀ BẠN CẦN BIẾT

0
6015

Chuyên ngành ô tô là một trong những ngành kỹ thuật đòi hỏi phải có kiến thức và chuyên môn cao.

Chính vì vậy mà việc tiếp xúc với các thuật ngữ tiếng Anh đã trở nên quá quen thuộc, và việc trau dồi Anh ngữ là điều mà các bạn đang theo chuyên ngành này cần đặc biệt quan tâm.

Sau đây QTS xin giới thiệu đến bạn 50 từ vựng tiếng Anh phổ biến thuộc chuyên ngành ô tô nhằm giúp bạn có thêm kiến thức để học tập và làm việc tốt hơn.

Tiếng Anh chuyên ngành ô tô giúp bạn dễ dàng thăng tiến trong nghề

 Xem thêm: Học tiếng Anh giao tiếp tại nhà

  1. Oil drain Plug: Ốc xả nhớt
  2. Pulley: Puli
  3. Fan belt: Dây đai
  4. Water pump: Bơm nước
  5. Fan: Quạt gió
  6. Alternator: Máy phát điện
  7. Distributor: Bộ đen-cô
  8. Valve spring: Lò xo van
  9. Valve Cover: Nắp đậy van
  10. Fuel Pressure Regulator: Bộ điều áp nhiên liệu
  11. Cylinder Head: Nắp quy lát
  12. Fuel Rail: Ống dẫn nhiên liệu
  13. Intake Manifold: Cổ hút
  14. Intake Pipe: Đường ống nạp
  15. Intercooler: Két làm mát không khí
  16. Motor Mount: Cao su chân máy
  17. Charge Pipe: Ống nạp
  18. Watergate Actuator: Dẫn động khí thải
  19. Turbocharge: Tuabin khí nạp
  20. Down pipe: Ống xả
  21. Distributor: Bộ chia điện
  22. Pistons: Piston
  23. Valves: Van
  24. Mirrors: Gương chiếu hậu
  25. Tailgates Trunk Lids: Cửa cốp sau.
  26. Tail Lights: Đèn sau
  27. Bumper step: Bậc chống va (ở tàu, xe)
  28. A/C Condensers: Dàn nóng
  29. Doors: Cửa hông
  30. Radiators: Két nước
  31. Fenders: Ốp hông
  32. Headlights: Đèn ở phía đầu xe.
  33. Bumpers: Cản trước
  34. Grilles : Ga lăng
  35. Radiator Supports: Lưới tản nhiệt
  36. Header & Nose Panels: Khung ga lăng
  37. Hoods: Nắp capo
  38. Steering system: Hệ thống lái
  39. Ignition System: Hệ thống đánh lửa
  40. Engine Components: Linh kiện trong động cơ
  41. Lubrication system: Hệ thống bôi trơn
  42. Fuel Supply System: Hệ thống cung cấp nhiên liệu
  43. Braking System: Hệ thống phanh
  44. Safety System: Hệ thống an toàn
  45. AC System: Hệ thống điều hòa
  46. Auto Sensors: Các cảm biến trên xe
  47. Suspension System: Hệ thống treo
  48. Electrical System: Hệ thống điện
  49. Starting System: Hệ thống khởi động
  50. Transmission System: Hệ thống hộp số
Tiếng Anh sẽ giúp bạn thăng tiến hơn trong ngành ô tô

Xem thêm: Học tiếng Anh trực tuyến với người nước ngoài 

▷  Ngoài ra 50 từ vựng trên thì bạn cũng nên học thêm giao tiếp tiếng Anh ngay từ bây giờ để có cơ hội làm việc ở các doanh nghiệp quốc tế và thăng tiến hơn trong sự nghiệp của mình.

Nhằm hỗ trợ các bạn trẻ Việt có thể cải thiện trình độ Anh ngữ của mình, QTS đã cho ra đời chương trình học QTS – English.

Khi đến với chương trình QTS – English bạn không những được học tất cả các từ vựng chuyên ngành của mình cũng như các chủ đề xã hội khác mà còn được trực tiếp trao đổi thắc mắc thông qua các lớp học nói tiếng Anh Online với người nước ngoài 24/7 và các bạn học viên trên toàn thế giới, để cùng học tập và trau đổi kinh nghiệp với nhau.

▷  Ngoài ra bạn còn được cập nhật các tin tức mới nhất của thế giới để cải thiện khả năng đọc – hiểu và ngữ pháp của mình. Chưa dừng lại ở đó, QTS – English cũng giúp bạn tránh khỏi tình trạng mệt mỏi chán nản bằng các bài kiểm tra đánh giá trình độ sau mỗi bài học để được lên lớp cao hơn và các trò chơi từ vựng giữa giờ giúp bạn vừa thư giãn vừa cải thiện khả năng nghe của mình.

Hơn hết đó chính là giáo trình của QTS –English không chỉ có các chủ đề chuyên ngành mà còn có các chủ đề đời sống, xã hội vô cùng phong phú và vui nhộn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời, lưu ý rằng mỗi khi học xong chủ đề mà bạn được chọn thì bạn cần làm bài test để được đổi chủ đề mới.

QTS English – Chương trình học Tiếng Anh online thế hệ

QTS English – Chương trình học Tiếng Anh online thế hệ mới với giáo trình và bằng cấp do chính phủ Úc cấp cùng đội ngũ giảng viên đại học bản xứ và các Tutor luôn giám sát, đôn đốc việc học sẽ giúp bạn cải thiện trình độ anh văn một cách hoàn hảo nhất.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận thêm nhiều ưu đãi từ QTS ngay hôm nay.

Tham Khảo Các Khóa Học:

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here