Bạn đang có kế hoạch đi du lịch, công tác đến Hà Nội hoặc tổ chức lễ cưới tại Hà Nội thì việc thuê xe du lịch là điều cần thiết để có một chuyến đi thuận lợi và tiết kiệm thời gian. Xem ngay bảng giá thuê xe du lịch dưới dây với đa dạng mẫu xe từ 4 đến 45 chỗ dưới, quý khách có thể chọn loại xe phù hợp với nhu cầu của mình.
Bài viết liên quan:
- Những lý do bạn nên thuê xe du lịch 45 chỗ tại An Dương
- Kinh nghiệm thuê xe du lịch 16 chỗ dễ dàng chẳng sợ “cháy xe” mùa du lịch
- Tại sao bạn nên dùng dịch vụ thuê xe du lịch tại Hà Nội có lái
Bảng giá thuê xe du lịch 4 chỗ đến 45 chỗ tại Hà Nội
1. Công thức tính giá thuê xe du lịch
Công thức tính giá thuê xe du lịch ở Hà Nội được tính dựa trên một số yếu tố quan trọng, bao gồm:
- Quãng đường: Đây là khoảng cách mà khách hàng muốn thuê xe di chuyển. Quãng đường càng xa, giá thuê xe càng cao.
- Mức tiêu hao/Km: Đây là lượng nhiên liệu mà xe tiêu thụ để di chuyển một kilomet. Mức tiêu hao/Km càng cao, giá thuê xe càng tăng.
- Giá dầu: Đây là giá của dầu hiện tại trên thị trường. Nếu giá dầu cao, giá thuê xe sẽ tăng và ngược lại.
- Khấu hao: Đây là chi phí khấu hao xe trong quá trình sử dụng xe du lịch giá rẻ. Chi phí này được tính bằng cách chia giá trị xe cho số năm sử dụng.
- Chi phí: Đây là chi phí sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế linh kiện, phí bảo hiểm, chi phí đăng kiểm và các chi phí khác liên quan đến việc duy trì và sử dụng xe.
- Phí dịch vụ: Đây là phí dịch vụ thuê xe được tính thêm vào giá thuê xe để bù đắp cho các chi phí vận hành, bảo trì, quản lý và cung cấp dịch vụ.
Từ những yếu tố trên, công thức tính được xây dựng như sau:
Giá thuê xe du lịch = [{Quãng đường x Mức tiêu hao/Km x Giá dầu} + Khấu hao + Chi phí + Phí dịch vụ].
Giá thuê xe du lịch dựa trên nhiều yếu tố quyết định
2. Những dịch vụ thuê xe du lịch Hà Nội tại An Dương
2.1.Thuê xe du lịch phục vụ lữ hành
Với giá xe du lịch ưu đãi, An Dương cung cấp nhiều mẫu xe đa dạng và phong phú để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Bạn có thể thoải mái lựa chọn các dòng xe như sedan, SUV, MPV, mini bus, bus từ 4 đến 45 chỗ ngồi. Chúng tôi cam kết cung cấp xe đời mới, đảm bảo chất lượng và an toàn tuyệt đối.
Tham khảo: Dịch vụ thuê xe du lịch lữ hành tại Hà Nội
2.2.Thuê xe du lịch phục vụ lễ hội
Nếu bạn đang tìm kiếm dịch vụ thuê xe phục vụ lễ hội, An Dương chính là địa chỉ đáng tin cậy để bạn lựa chọn. Với nhiều dòng xe đa dạng, đẹp mắt, chất lượng và giá cả hợp lý, chúng tôi sẽ đem đến cho bạn một trải nghiệm đáng nhớ trong ngày lễ của bạn.
Tham khảo: Dịch vụ thuê xe du lịch đi lễ hội
2.3.Thuê xe du lịch đưa đón sân bay
Với dịch vụ thuê xe đưa đón sân bay của An Dương, khách hàng sẽ được đón tại sân bay và được chuyển đến điểm đến một cách an toàn và nhanh chóng với bảng giá thuê xe du lịch thấp nhất. Chúng tôi sử dụng các xe hiện đại, tiện nghi và đảm bảo an toàn cho khách hàng.
Tham khảo: Dịch vụ thuê xe du lịch đưa tiễn sân bay
2.4.Thuê xe du lịch cưới hỏi
An Dương cung cấp dịch vụ cho thuê xe cưới hỏi với đa dạng các loại xe đẹp, sang trọng như Limousine, Mercedes, Audi, BMW, Lexus… để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong ngày trọng đại của mình. Ngoài ra, đội ngũ tài xế của chúng tôi có kinh nghiệm, nhiệt tình, chuyên nghiệp sẽ mang lại sự thoải mái, an tâm cho các cặp đôi trong ngày cưới.
Tham khảo: Dịch vụ thuê xe cưới hỏi
An Dương cung cấp nhiều dịch vụ thuê xe du lịch theo nhu cầu khách hàng
3. Bảng giá thuê xe du lịch Hà Nội tại An Dương
3.1. Bảng giá thuê xe lữ hành
Dưới đây là tổng hợp giá xe phục vụ khách lữ hành cho các lộ trình du lịch phổ biến tại Hà Nội. Nếu các điểm đến bạn muốn đến chưa có trong bảng thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá nhanh chóng.
CUNG ĐƯỜNG | THỜI GIAN | GIÁ THUÊ XE DU LỊCH LỮ HÀNH (VND)
XE 7 CHỖ |
GIÁ THUÊ XE DU LỊCH LỮ HÀNH (VND)
XE 16 CHỖ |
GIÁ THUÊ XE DU LỊCH LỮ HÀNH (VND)
XE 29 CHỖ |
GIÁ THUÊ XE DU LỊCH LỮ HÀNH (VND)
XE 35 CHỖ |
GIÁ THUÊ XE DU LỊCH LỮ HÀNH (VND)
XE 45 CHỖ |
---|---|---|---|---|---|---|
HN – Sapa – HN | 2N1D 3N2D |
5.500.000 7.000.000 |
6.000.000 8.000.000 |
9.000.000 11.000.000 |
11.500.000 14.000.000 |
14.000.000 16.500.000 |
HN – Tam Đảo – HN | 1N 2N1D |
1.600.000 2.400.000 |
1.800.000 2.800.000 |
2.200.000 3.500.000 |
2.800.000 4.000.000 |
Liên hệ |
HN – Thung Nai – HN | 1N 2N1D |
1.600.000 2.400.000 |
1.800.000 2.800.000 |
2.200.000 3.500.000 |
2.800.000 4.500.000 |
3.800.000 6.000.000 |
HN – Đông Hưng – Trà Cổ-HN | 3N2D 4N3D |
5.000.000 6.000.000 |
5.500.000 6.500.000 |
7.500.000 8.500.000 |
9.500.000 11.000.000 |
11.000.000 13.500.000 |
HN – Quan Lan, Coto, Vân Đồn, Cái Rồng- HN (đón tiễn) | 3N2D | Liên hệ | 5.000.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | 14.000.000 |
HN – Hạ Long- HN | 1N 2N1D 3N2D |
2.000.000 2.800.000 3.600.000 |
2.200.000 3.200.000 4.000.000 |
2.500.000 3.800.000 5.000.000 |
3.200.000 5.000.000 6.500.000 |
4.000.000 6.000.000 8.000.000 |
HN – Cát Bà-HN | 2N1D 3N2D |
3.500.000 4.300.000 |
4.200.000 5.200.000 |
4.800.000 6.000.000 |
6.000.000 7.500.000 |
7.000.000 9.000.000 |
HN – Bến Bính | 3N2D | 3.200.000 | 4.000.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 |
HN- Đồ Sơn- HN | 2N1D 3N2D |
3.200.000 4.000.000 |
3.500.000 4.500.000 |
4.000.000 5.000.000 |
5.500.000 6.500.000 |
7.000.000 8.000.000 |
HN – Hải Thịnh – HN | 2N1D 3N2D |
3.200.000 4.000.000 |
3.500.000 4.500.000 |
4.000.000 5.000.000 |
5.500.000 6.500.000 |
7.000.000 8.000.000 |
HN – Hải Tiến – HN | 2N1D 3N2D |
3.200.000 4.000.000 |
3.500.000 4.500.000 |
4.000.000 5.000.000 |
5.500.000 6.500.000 |
7.000.000 8.000.000 |
HN – Sầm Sơn – HN | 2N1D 3N2D |
3.200.000 4.000.000 |
3.500.000 4.500.000 |
4.000.000 5.000.000 |
5.500.000 6.500.000 |
7.000.000 8.000.000 |
HN – Hải Hòa – HN | 2N1D 3N2D |
3.200.000 4.000.000 |
3.700.000 4.500.000 |
4.500.000 5.500.000 |
6.000.000 7.000.000 |
8.000.000 9.000.000 |
HN – Bãi Lữ – HN | 3N2D | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.500.000 | 7.500.000 | 9.000.000 |
HN – Cửa Lò – HN | 3N2D | 5.000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 8.000.000 | 10.000.000 |
HN – Thiên Cầm – HN | 3N2D | 6.000.000 | 6.500.000 | 8.000.000 | 9.000.000 | 11.000.000 |
HN – Yên Minh – Quản Bạ – Đồng Văn – Lũng Cú – Mèo Vác – HN | 3N2D | 7.000.000 | 7.500.000 | 9.000.000 | Liên hệ | Liên hệ |
HN – Hồ Ba Bể – Thác Bản Giốc – suối Lê Nin – Động Nườm Ngao – HN | 3N2D | 6.800.000 | 7.200.000 | 8.500.000 | 10.000.000 | 12.000.000 |
HN – Đồng Văn – Lũng Cú – Mèo Vạc – Thác Bản Giốc – Hồ Ba Bể – HN | 5N4D 6N5D |
Liên hệ | 11.000.000 12.000.000 |
14.000.000 15.000.000 |
Liên hệ | Liên hệ |
HN – Ninh Bình – Hạ Long – city HN | 4N3D | 6.700.000 | 7.500.000 | 8.500.000 | 11.000.000 | 13.000.000 |
HN – Sapa – Hạ long – Ninh Bình – HN | 5N4D | 9.500.000 | 10.500.000 | 12.000.000 | 15.000.000 | 18.000.000 |
HN – Sapa – Ninh Bình – HN | 4N4D | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
HN – Mộc Châu – Sơn La – Điện Biên – Lai Châu – Sapa – HN | 5N4D | 10.000.000 | 11.000.000 | 13.000.000 | 16.000.000 | 20.000.000 |
HN – Sapa – Ninh Bình – HN | 5N4D | 9.000.000 | 10.000.000 | 12.500.000 | 14.000.000 | 16.000.000 |
HN – Động Thiên Đường – Suối Mọc -Phong Nha – Kẻ Bàng – Quảng Bình – HN | 3N2D 4N3D |
Liên hệ Liên hệ |
9.000.000 10.000.000 |
10.000.000 11.000.000 |
14.000.000 15.000.000 |
17.000.000 18.000.000 |
HN – Đà Nẵng – HN | 5N4D | Liên hệ | 12.000.000 | 15.000.000 | 20.000.000 | 23.000.000 |
3.2. Bảng giá thuê xe đi lễ hội
Dưới đây là bảng giá dịch vụ xe du lịch cho các dịp lễ hội tại Hà Nội. Nếu các điểm đến bạn muốn đến chưa có trong bảng thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được báo giá nhanh chóng.
STT | TUYẾN DU LỊCH LỄ HỘI | THỜI GIAN | 16 CHỖ | 30 CHỖ | 35 CHỖ | 45 CHỖ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chùa Hương | 1 Ngày | 1.800.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.500.000 |
2 | Bái Đính – Tràng An | 1 Ngày | 2.200.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
3 | Bái Đính – Đền Trần | 1 Ngày | 2.500.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
4 | Phủ Giầy – Đền Trần – Chùa Phổ Minh | 1 Ngày | 2.200.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
5 | Yên Tử – Chùa Ba Vàng | 1 Ngày | 2.200.000 | 2.700.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
6 | Yên tử – Chùa Cái Bầu | 1 Ngày | 3.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 | 6.500.000 |
7 | Yên Tử – Đền Cửa Ông – Cô Bé Cửa Suốt | 1 Ngày | 4.000.000 | 4.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
8 | Lạng Sơn – Đồng Đăng thêm tân thanh thêm 2-300k | 1 Ngày | 2.800.000 | 3.200.000 | 4.200.000 | 5.000.000 |
9 | Đền Thác Bờ | 1 Ngày | 2.500.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 4.500.000 |
10 | 10 Đền Tuyên Quang | 1 Ngày | 3.500.000 | 4.500.000 | 5.200.000 | 6.000.000 |
11 | Đền Ông Bảy –Bảo hà | 1 Ngày | 4.000.000 | 5.000.000 | 5.800.000 | 7.500.000 |
12 | Đền Ông Hoàng Mười Nghệ An | 1 Ngày | 4.800.000 | 5.500.000 | 6.200.000 | 7.000.000 |
13 | Ông Hoàng Mười – Vũng Chùa Đảo yến | 2N2D | 6.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 | 11.000.000 |
14 | Thiền viện Trúc Lâm – Phủ Thành Chương – Chùa Non Nước | 1 Ngày | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
15 | Đền Và – Chùa Mía – Chùa Tây Phương | 1 Ngày | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
16 | Đền Đô – Chùa Bút Tháp | 1 Ngày | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
17 | Chùa Mía – Đền Và – Chùa Trăm Gian | 1 Ngày | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
18 | Đền Bà Đế – Chùa Dư Hàng Kênh | 1 Ngày | 2.500.000 | 3.000.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
19 | Chùa Thầy – Tây Phương – Chùa Trăm Gian | 1 Ngày | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
20 | Đền Trần, Đền Đồng Bằng- Thái Bình | 1 Ngày | 2.200.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
21 | Đầm Đa – Chùa Tiên | 1 Ngày | 2.200.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
22 | Côn Sơn – Kiếp Bạc | 1 Ngày | 2.200.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 4.000.000 |
23 | Lễ Đền Gióng | 1 Ngày | 2.200.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | 4.000.000 |
24 | Lễ Tây Thiên | 1 Ngày | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
25 | Đền Bà Chúa Kho | 1 Ngày | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.000.000 | 3.500.000 |
26 | Mộc Châu | 2 Ngày | 4.000.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 8.000.000 |
27 | Tour Hà Giang truyền thống | 3N2D | 8.000.000 | 9.000.000 | ||
28 | Tour Sapa truyền thống | 3N2D | 6.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 | 12.000.000 |
29 | Tour Cao Bằng Ba Bể truyền thống | 3N2D | 7.500.000 | 8.500.000 | 11.000.000 | 14.000.000 |
3.3. Bảng giá thuê xe đưa đón sân bay
Dưới đây là bảng giá dịch vụ thuê xe đưa đón sân bay tại Hà Nội. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.
LOẠI XE | CUNG ĐƯỜNG | GIÁ XE ĐƯA ĐÓN SÂN BAY (VND)
TIỄN |
GIÁ XE ĐƯA ĐÓN SÂN BAY (VND)
ĐÓN |
DÒNG XE |
---|---|---|---|---|
4 chỗ | Hà Nội – Nội Bài (Nội Bài – Hà Nội) |
220.000 | 280.000 | Vios, City, Mazda 2, KIA Cerato… |
7 chỗ | Hà Nội – Nội Bài (Nội Bài – Hà Nội) |
280.000 | 320.000 | Xpander, Innova, Ford Everest, Fortuner… |
16 chỗ | Hà Nội – Nội Bài (Nội Bài – Hà Nội) |
550.000 | 600.000 | Ford Transit, Hyundai Solati |
29 chỗ | Hà Nội – Nội Bài (Nội Bài – Hà Nội) |
800.000 | 900.000 | Hyundai County |
35 chỗ | Hà Nội – Nội Bài (Nội Bài – Hà Nội) |
1.200.000 | 1.200.000 | Samco, Thaco |
45 chỗ | Hà Nội – Nội Bài (Nội Bài – Hà Nội) |
1.400.000 | 1.400.000 | Hyundai Universe |
3.4. Bảng giá thuê xe cưới hỏi
Dưới đây là bảng giá cho dịch vụ thuê xe cưới hỏi tại Hà Nội. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng.
LOẠI XE | LỘ TRÌNH | THỜI GIAN
SÁNG |
THỜI GIAN
CHIỀU |
GIÁ THUÊ XE DU LỊCH (VND) |
---|---|---|---|---|
Mazda 3 | Làm hoa – Nhà trai – Nhà gái – Nhà trai – Nhà hàng (khu vực nội thành Hà Nội cũ) | 7h-11h | 13h – 17h | 800.000 |
Mazda 6 | Làm hoa – Nhà trai – Nhà gái – Nhà trai – Nhà hàng (khu vực nội thành Hà Nội cũ) | 7h-11h | 13h – 17h | 1.000.000 |
Toyota Camry | Làm hoa – Nhà trai – Nhà gái – Nhà trai – Nhà hàng (khu vực nội thành Hà Nội cũ) | 7h-11h | 13h – 17h | 1.000.000 |
Vinfast Lux A2.0 | Làm hoa – Nhà trai – Nhà gái – Nhà trai – Nhà hàng (khu vực nội thành Hà Nội cũ) | 7h-11h | 13h – 17h | 1.200.000 |
Mercedes C | Làm hoa – Nhà trai – Nhà gái – Nhà trai – Nhà hàng (khu vực nội thành Hà Nội cũ) | 7h-11h | 13h – 17h | 1.400.000 |
Mercedes E | Làm hoa – Nhà trai – Nhà gái – Nhà trai – Nhà hàng (khu vực nội thành Hà Nội cũ) | 7h-11h | 13h – 17h | 2.200.000 |
Mercedes S | Làm hoa – Nhà trai – Nhà gái – Nhà trai – Nhà hàng (khu vực nội thành Hà Nội cũ) | 7h-11h | 13h – 17h | 4.000.000 |
BMW, Audi, Bentley, Rolls-Royce | Làm hoa – Nhà trai – Nhà gái – Nhà trai – Nhà hàng (khu vực nội thành Hà Nội cũ) | 7h-11h | 13h – 17h | Liên hệ |
Lưu ý:
- Giá xe du lịch tại Hà Nội trên là giá tham khảo chưa bao gồm 10% VAT, liên hệ với chúng tôi để được biết thông tin giá và ưu đãi mới nhất chính xác tùy theo từng thời điểm.
- Những chi phí có thể phát sinh như số km vượt, chi phí cầu phà bến bãi, tiền công lái xe, yêu cầu đặc biệt từ khách
Bảng giá thuê xe du lịch tại An Dương
4. Các loại xe du lịch cho thuê của An Dương
4.1. Xe 4 chỗ
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều dòng xe cho thuê 4 chỗ đa dạng về thương hiệu và đẳng cấp. Các dòng xe cao cấp như Mercedes, BMW, Audi cùng với những dòng xe trung cấp như Camry, Mazda 6 được cho là đắt nhất. Ngoài ra, còn có những dòng xe bình dân như Cruze, Mazda 2, Mazda 3, Honda City, Kia Cerato với mức giá 800 triệu đồng trở xuống. Đây đều là những dòng xe được thuê nhiều nhất tại An Dương.
4.2. Xe 7 chỗ
Đối với dòng xe 7 chỗ, đây là sự lựa chọn phổ biến cho gia đình hoặc một vài người bạn đi du lịch. Giá để đầu tư xe 7 chỗ rất hợp lý cho việc kinh doanh. Tại An Dương, chúng tôi cung cấp các dòng xe như Toyota Fortuner, Innova, Pajero và Kia Sorento. Nếu quý khách hàng muốn trải nghiệm dòng xe cao cấp hơn, chúng tôi cũng có sẵn dòng xe 7 chỗ Kia Sedona được nhiều khách hàng ưa chuộng.
4.3.Xe 16 chỗ
An Dương cung cấp dịch vụ thuê xe 16 chỗ với các dòng xe như Ford Transit, Hyundai Solati đời mới từ 2018 trở lên. Quý khách có thể yên tâm về chất lượng và an toàn khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
4.4. Xe 29 chỗ
An Dương cung cấp các dòng xe thuê 29 chỗ như xe County, xe Samco, xe Isuzu, xe Thaco hay dòng cao cấp Universe (còn được gọi là U con). Chúng tôi cam kết đưa đến quý khách hàng những dòng xe đời mới, đảm bảo an toàn và chất lượng.
4.5. Xe 35 chỗ
Đối với dòng xe 35 chỗ, An Dương sở hữu lượng xe du lịch lớn thương hiệu Samco, Thaco trang bị đầy đủ tiện nghi như ghế ngồi rộng rãi, máy lạnh, âm thanh hiện đại… Ngoài ra, đội tài xế An Dương được đào tạo chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, đảm bảo rằng quý khách sẽ đến đúng địa điểm một cách an toàn và nhanh chóng.
4.6. Xe 45 chỗ
An Dương cung cấp dịch vụ thuê xe bình dân 45 chỗ như dòng Space và cũng như dòng xe cao cấp 45 chỗ Universe. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ tân trang lại các xe thành xe 40 chỗ giường nằm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Chất lượng và an toàn luôn là ưu tiên hàng đầu của An Dương.
4.7. Xe cao cấp
Bên cạnh những thương hiệu xe cơ bản, An Dương còn sở hữu nhiều mẫu xe sang giúp quý khách có những trải nghiệm đi du lịch đẳng cấp và sang trọng nhất. Một số dòng xe cao cấp tại An Dương như:
- Ford Dcar 9s Limousine
- Solati Dcar 9s Limousine
- Fuso Dcar 17s Limousine
- Mercedes C300, E300, E400
- BMW I3, I5, I7
- Audi A6
Hãy gọi ngay hotline với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin chi tiết và đặt xe ngay cho chuyến đi của bạn. Chúng tôi cam kết sẽ đưa quý khách đến đích một cách an toàn và tiện nghi nhất trong chuyến đi của mình.
An Dương sở hữu hơn 300 đầu xe đời mới, hiện đại
5. Chính sách thuê xe du lịch tại An Dương
5.1 Quy định đón trả khách
Trong quá trình thuê xe, bạn cần cung cấp những thông tin cần thiết như: Điểm đón khách và trả khách cụ thể. Đây là vấn đề liên quan đến luật an toàn giao thông đường bộ nên việc ghi thông tin trên hợp đồng điểm đón trả khách đúng nơi quy định là điều bắt buộc.
Trường hợp bạn không cung cấp được cho chúng tôi điểm đón hoặc trả khách thì bắt buộc mọi hành vi xử phạt khi đón trả khách bạn sẽ hoàn toàn chịu chi phí đóng phạt.
Trường hợp bạn đã thông báo điểm đón hoặc trả khách cụ thể, nhưng do có sự cố muốn thay đổi điểm đón trả khách, phải thông báo ngay với tài xế để bổ sung địa chỉ cụ thể vào hợp đồng (thay đổi này sẽ tính phí)
Ngoài ra, bạn cần cung cấp những người sẽ đi trong chuyến để tài xế thực hiện bổ sung vào danh sách hành khách, điều này là bắt buộc theo quy định của bộ GTVT
5.2 Quy định thay đổi hành trình
Trong quá trình thuê xe, nếu hành trình có phát sinh vượt quá số km đã thỏa thuận ban đầu, bạn vui lòng hỗ trợ một phần chi phí xăng dầu.
Bạn muốn thay đổi hành trình của mình, hoặc dời thời gian thực hiện chuyến đi, vui lòng báo trước cho chúng tôi 2 ngày để tránh chi phí phát sinh.
Mọi khó khăn và mâu thuẫn trong chính sách điều khoản sử dụng, sẽ cùng nhau tìm hướng giải quyết chung, bạn hoàn toàn an tâm, chúng tôi luôn mong muốn mang đến mọi quyền lợi tốt đẹp nhất đến với bạn.
Cần xem kỹ các điều khoản trước khi thuê xe
6. Quy trình đặt xe du lịch tại An Dương
B1: Liên hệ để được tư vấn và báo giá dịch vụ cho thuê xe du lịch cụ thể
B2: Gửi thông tin để làm hợp đồng
B3: Nhận thông tin xe và cuộc gọi từ phía tài xế xác nhận lịch trình và giờ đón
B4: Thực hiện dịch vụ và các vấn đề phát sinh (nếu có)
B5: Nhận hồ sơ chứng từ thanh toán và xuất hóa đơn (nếu có)
Trên đây là bảng giá thuê xe du lịch từ 4-45 chỗ tại Hà Nội của An Dương. Với đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, phong cách phục vụ tận tâm, chất lượng xe đảm bảo, An Dương sẽ đem đến cho quý khách những trải nghiệm du lịch tuyệt vời nhất với chi phí hợp lý nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để đặt xe và trải nghiệm chuyến đi đầy tiện nghi và thoải mái
Bài viết và hình ảnh được tổng hợp bởi An Dương
—–
An Dương là công ty cho thuê xe du lịch từ 4 đến 45 chỗ với đa dạng chủng loại như Mercedes E250, Mercedes S63, GL 460, Toyota Innova, Ford Everest, Ford transit, Hyundai County…. Xe tại An Dương đảm bảo mới 100%, được trang bị đầy đủ thiết bị, nội thất sang trọng. Các dịch vụ thuê xe chính của An Dương gồm:
- Thuê xe phục vụ lễ hội
- Thuê xe cưới hỏi
- Thuê xe đón tiễn sân bay
- Thuê xe phục vụ khách lữ hành
- Thuê xe thương mại
An Dương luôn hướng đến mục tiêu trở thành một trong những đơn vị vận tải lữ hành hàng đầu về uy tín chất lượng cũng như số lượng tại thủ đô Hà Nội trong tương lai gần.
Khách hàng có nhu cầu thuê xe du lịch vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI AN DƯƠNG
- Hotline: 0981 358 585 – 0981 339 595
- Email: thuongtran@anduongcarrental.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/anduongcarrental.vn/
- Địa chỉ: 20BT4 Khu đô thị Pháp Vân, Tú Hiệp, Quận Hoàng Mai, Hà Nội