Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Tế Theo Chủ Đề

0
3038

Hôm nay, QTS – English sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược được sắp xếp theo chủ đề. Hy vọng, bài viết dưới đây sẽ giúp ích cho bạn.

Giới thiệu cho bạn những từ vựng chuyên ngành y

Giới thiệu cho bạn những từ vựng chuyên ngành y

1/ Bác sĩ

Attending doctor: bác sĩ điều trị.

Consulting doctor: bác sĩ hội chẩn; bác sĩ tham vấn.

Duty doctor: bác sĩ trực.

Emergency doctor: bác sĩ cấp cứu.

ENT doctor: bác sĩ tai mũi họng.

Family doctor: bác sĩ gia đình.

Herb doctor: thầy thuốc đông y, lương y.

Specialist doctor: bác sĩ chuyên khoa.

Consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn/hội chẩn về tim.

Practitioner: người hành nghề y tế.

Medical practitioner: bác sĩ (Anh).

General practitioner: bác sĩ đa khoa.

Acupuncture practitioner: bác sĩ châm cứu.

Specialist: bác sĩ chuyên khoa.

Surgeon: bác sĩ khoa ngoại.

Oral maxillofacial surgeon: bác sĩ ngoại răng hàm mặt.

Neurosurgeon: bác sĩ ngoại thần kinh.

Thoracic surgeon: bác sĩ ngoại lồng ngực.

Medical examiner: bác sĩ pháp y.

Internist: bác sĩ khoa nội.

Quack: thầy lang, lang băm, lang vườn.

Vet/ veterinarian: bác sĩ thú y.

Việc học tiếng Anh chuyên ngành y sẽ có chút khó khăn hơn do có rất nhiều từ chỉ người theo học mới biết được. Do đó, hãy cố gắng ghi nhớ những từ vựng trên bạn nhé!

https://lh4.googleusercontent.com/eGTaI2rxtx7fzts3WpH5JOsuuPhcLb7CHLph_YF-T26eDhxLPjWpN9ACjIrQXPoB2MVPDzleKORzTQlj8gAEtlqgqleBAIDNXhi9Zps3T41-Gmi-3Yjhj1UuSACYToRSePnddzFvf-tnXmWjsg

Có nhiều từ vựng về chủ đề bác sĩ mà bạn cần phải học đấy

2/ Bác sĩ chuyên khoa

Allergist: bác sĩ chuyên khoa dị ứng.

Dietician: bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng.

Andrologist: bác sĩ nam khoa.

Specialist in plastic surgery: bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình.

Specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim.

Fertility specialist: bác sĩ chuyên khoa hiếm muộn và vô sinh.

Infectious disease specialist: bác sĩ chuyên khoa lây nhiễm.

An(a) esthesiologist: bác sĩ gây mê.

Cardiologist: bác sĩ tim mạch.

Dermatologist: bác sĩ da liễu.

Endocrinologist: bác sĩ nội tiết.

Epidemiologist: bác sĩ dịch tễ học.

Gastroenterologist: bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa.

Gyn(a)ecologist: bác sĩ phụ khoa.

H(a)ematologist: bác sĩ huyết học.

Hepatologist: bác sĩ chuyên khoa gan.

Immunologist: bác sĩ chuyên khoa miễn dịch.

Nephrologist: bác sĩ chuyên khoa thận.

Neurologist: bác sĩ chuyên khoa thần kinh.

Psychiatrist: bác sĩ chuyên khoa tâm thần.

Oncologist: bác sĩ chuyên khoa ung thư.

Ophthalmologist: bác sĩ mắt.

Otorhinolaryngologist/otolaryngologist: bác sĩ tai mũi họng.

Pathologist: bác sĩ bệnh lý học.

Proctologist: bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng.

Radiologist: bác sĩ X-quang.

Rheumatologist: bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp khớp.

Traumatologist: bác sĩ chuyên khoa chấn thương.

Obstetrician: bác sĩ sản khoa.

Pediatrician: bác sĩ nhi khoa.

Nếu bạn cần từ vựng về bác sĩ chuyên khoa thì hãy tham khảo phần trên

Nếu bạn cần từ vựng về bác sĩ chuyên khoa thì hãy tham khảo phần trên

3/ Các chuyên khoa

Surgery: ngoại khoa.

Internal medicine: nội khoa.

Neurosurgery: ngoại thần kinh.

Plastic surgery: phẫu thuật tạo hình.

Orthopedic surgery: ngoại chỉnh hình.

Thoracic surgery: ngoại lồng ngực.

Nuclear medicine: y học hạt nhân.

Preventative/preventive medicine: y học dự phòng.

Allergy: dị ứng học.

An(a)esthesiology: chuyên khoa gây mê.

Andrology: nam khoa.

Cardiology: khoa tim.

Dermatology: chuyên khoa da liễu.

Dietetics (and nutrition): khoa dinh dưỡng.

Endocrinology: khoa nội tiết.

Epidemiology: khoa dịch tễ học.

Gastroenterology: khoa tiêu hóa.

Geriatrics: lão khoa.

Gynaecology: phụ khoa.

H(a)ematology: khoa huyết học.

Immunology: miễn dịch học.

Nephrology: thận học.

Neurology: khoa thần kinh.

Odontology: khoa răng.

Oncology: ung thư học.

Ophthalmology: khoa mắt.

Orthop(a)edics: khoa chỉnh hình.

Traumatology: khoa chấn thương.

Urology: niệu khoa.

Outpatient department: khoa bệnh nhân ngoại trú.

Inpatient department: khoa bệnh nhân nội trú.

Đối với những người đang học tiếng Anh chuyên ngành y thì các từ vựng theo chủ đề này sẽ rất có ích. Hãy note lại và ghi nhớ tất cả nhé!

Phía trên là các từ vựng theo chủ đề chuyên khoa

Phía trên là các từ vựng theo chủ đề chuyên khoa

4/ Về bệnh viện

Hospital: bệnh viện.

Cottage hospital: bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện.

Field hospital: bệnh viện dã chiến.

General hospital: bệnh viện đa khoa.

Mental/ psychiatric hospital: bệnh viện tâm thần.

Nursing home: nhà dưỡng lão.

Orthop(a)edic hospital: bệnh viện chỉnh hình.

Hospital là từ vựng đã quá quen thuộc rồi đúng không nào

Hospital là từ vựng đã quá quen thuộc rồi đúng không nào

5/ Các bộ phận cơ thể người

Jaw: hàm (mandible).

Neck: cổ.

Shoulder: vai.

Armpit: nách (axilla).

Upper arm: cánh tay trên.

Elbow: cùi tay.

Back: lưng.

Buttock: mông.

Wrist: cổ tay.

Thigh: đùi.

Calf: bắp chân.

Leg: chân.

Chest: ngực (thorax).

Breast: vú.

Stomach: dạ dày (abdomen).

Navel: rốn (umbilicus).

Hip: hông.

Groin: bẹn.

Knee: đầu gối.

Để có thể học chuyên ngành y thì nhất định phải biết về các bộ phận của bệnh nhân

Để có thể học chuyên ngành y thì nhất định phải biết về các bộ phận của bệnh nhân

Bên trên là những từ vựng được chia theo chủ đề nhằm giúp người học tiếng Anh chuyên ngành y khoa có thể dễ ghi nhớ hơn. Bạn có thể lưu lại và học mỗi ngày một ít để ghi nhớ hết từ vựng của 5 chủ đề một cách hiệu quả. Nếu cần thêm nhiều thông tin hữu ích về chương trình học tiếng Anh online, hãy nhanh tay truy cập vào trang chủ của QTS – English.

QTS – English là chương trình học Anh văn tại nhà với chất lượng hàng đầu, không chỉ giúp bạn học tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu hiệu quả mà còn giúp bạn có thể học tiếng Anh online với giáo viên nước ngoài 24/7, mọi lúc mọi nơi.

Cùng với tài nguyên học không giới hạn với hơn 10,000 bài học thuộc 54 chủ đề, QTS – English mang đến một môi trường giáo dục thật sự đa dạng, mang tính toàn cầu.

QTS – English chương trình học Tiếng Anh online thế hệ mới với giáo trình hiện đại, cùng đội ngũ giảng viên đại học bản xứ và các Tutor luôn giám sát, đôn đốc việc học sẽ giúp bạn cải thiện trình độ Anh văn của mình một cách tối ưu nhất.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận thêm nhiều ưu đãi từ QTS ngay hôm nay.

Website: https://www.qts.edu.vn/

Hotline: (028) 38 404 505

Địa Chỉ: 86 Phạm Viết Chánh, Phường 19, Quận Bình Thạnh

Liên hệ với chúng tôi tại đây: https://www.qts.edu.vn/contact/lien-he-40

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận thêm nhiều ưu đãi từ QTS ngay hôm nay.

Website: https://www.qts.edu.vn/

Hotline: (028) 38 404 505

Địa Chỉ: 86 Phạm Viết Chánh, Phường 19, Quận Bình Thạnh

Liên hệ với chúng tôi tại đây: https://www.qts.edu.vn/contact/lien-he-40

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here